Bước tới nội dung

Đua thuyền ven biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đua thuyền ven biển
tại Đại hội Thể thao châu Á 2016
Địa điểmCông viên Biển Đông
Các ngày27 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2016

Đua thuyền ven biển thi đấu tranh tài tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 đã diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]

Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Thuyền đơn Nuttapong Sangpromcharee
 Thái Lan
Law Hiu Fung
 Hồng Kông
Đặng Minh Huy
 Việt Nam
Thuyền đôi  Trung Quốc
Zang Ha
Li Laifu
 Hồng Kông
Chiu Hin Chun
Tang Chiu Mang
 Thái Lan
Sitthakarn Paisanwan
Somporn Mueangkhot
Thuyền bốn  Thái Lan
Sakon Somwang
Sornram Sinlapasorn
Tachanattanya Sarakun
Porntawat Inlee
Natawas Chaovakijworachid
 Việt Nam
Nguyễn Hữu Hoàng
Trần Ngọc Đức
Trần Đặng Dung
Phạm Minh Chinh
Trần Quang Tùng
 Trung Quốc
Zhou Jiaqi
Bao Yongzhi
Chen Xianheng
Chen Xianfeng
Chen Rui

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Thuyền đơn Corputty Chelsea
 Indonesia
Tippaporn Pitukpaothai
 Thái Lan
Hồ Thị Lý
 Việt Nam
Thuyền đôi  Thái Lan
Matinee Raruen
Sawittree Laksoongnoen
 Hồng Kông
Lee Ka Man
Lee Yuen Yin
 Indonesia
Rokayah Yayah
Lisdiana Syiva
Thuyền bốn  Trung Quốc
Wang Liang
Zhang Jie
Zhang Jiejie
Wu Ying
Yang Min
 Indonesia
Yuniarty Yuniarty
Hevina Endang Sri
Wahyuni Wahyuni
Lisdiana Syiva
Rahmanjani Wa Ode Fitri
 Việt Nam
Nguyễn Lâm Kiều Diễm
Nguyễn Thị Thanh Nhân
Lương Thị Yến
Trần Thị An
Trần Thị Sâm

Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]

1  Thái Lan 3 1 1 5
2  Trung Quốc 2 0 1 3
3  Indonesia 1 1 1 3
4  Hồng Kông 0 3 0 3
5  Việt Nam 0 1 3 4
Tổng cộng 6 6 6 18

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyền đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

28 tháng 9

Hạng VĐV Thời gian
Chung kết 1
1  Nuttapong Sangpromcharee (THA) 2:57.93
2  Law Hiu Fung (HKG) 2:58.32
Chung kết 2
3  Đặng Minh Huy (VIE) 3:08.60
4  Muhad Yakin (INA) 3:24.25
Chung kết 3
5  Edgar Ilas (PHI) 3:02.80
6  Chi Xinxin (CHN) 3:11.93
Chung kết 4
7  Justin Ong (SGP) 4:00.84
8  Hamad Al-Matrooshi (UAE) 4:19.59

Thuyền đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

29 tháng 9

Hạng VĐV Thời gian
Chung kết 1
1  Trung Quốc (CHN)
Zang Ha
Li Laifu
2:45.39
2  Hồng Kông (HKG)
Chiu Hin Chun
Tang Chiu Mang
2:56.08
Chung kết 2
3  Thái Lan (THA)
Sitthakarn Paisanwan
Somporn Mueangkhot
2:51.08
4  Việt Nam (VIE)
Nguyễn Văn Tuấn
Nguyễn Văn Đức
3:16.67
Chung kết 3
5  Indonesia (INA)
Ardi Isadi
Tanzil Hadid
2:47.96
6  UAE (UAE)
Khamis Al-Shamsi
Ahmad Al-Hammadi
3:23.03
Chung kết 4
7  Philippines (PHI)
Benjamin Tolentino
Nestor Cordova
3:12.63
8  Singapore (SGP)
Budiman Osman
Ahmad Faizal
3:20.38

Thuyền bốn[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 10

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyền đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyền đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Thuyền bốn[sửa | sửa mã nguồn]

1 tháng 10

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Coastal rowing Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]